Bước tới nội dung

Vejer de la Frontera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vejer de la Frontera
Hình nền trời của Vejer de la Frontera
Hiệu kỳ của Vejer de la Frontera
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Vejer de la Frontera
Ấn chương
Vị trí của Vejer de la Frontera
Vị trí của Vejer de la Frontera
Vejer de la Frontera trên bản đồ Thế giới
Vejer de la Frontera
Vejer de la Frontera
Đô thịCádiz
Thủ phủVejer de la Frontera sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngAntonio Jesús Verdú Tello
Diện tích
 • Tổng cộng58 km2 (22 mi2)
 • Đất liền58 km2 (22 mi2)
 • Mặt nước0,00 km2 (0 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng12.776
 • Mật độ48,4/km2 (1,250/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính11150 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.vejerdelafrontera.es/

Vejer de la Frontera là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.

Tăng trưởng dân số của Vejer de la Frontera từ năm 19992005

1999

2000 2001 2002 2003 2004 2005
12,731 12,674 12,729 12,727 12,690 12,685 12,776

[1]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Source: INE (Spain)
  2. ^ Chaouen está hermanada con Vejer de la Frontera (Cádiz), que a su vez estuvo bajo el dominio musulmán durante cinco siglos.


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

36°15′B 5°58′T / 36,25°B 5,967°T / 36.250; -5.967